Sản phẩm dinh dưỡng công thức Amolac 1 dành cho trẻ từ 0 đến 6 tháng tuổi.
Sản phẩm thuộc nhóm Sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi do liên minh sản xuất sữa Venise Verte, sản xuất tại La Garenne, 85420 Maillezais – Pháp, phù hợ QCVN 11-1:2012/BYT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với sản phẩm đối với sản phẩm dinh dưỡng công thức cho trẻ đến 12 tháng tuổi.
1. Giá trị dinh dưỡng
(*) 100ml = 13.2g sữa bột + 90ml nước
GIÁ TRỊ DINH DƯỠNG | ĐƠN VỊ | CHO 100G SỮA BỘT | CHO 100 KCAL | CHO 100 ML SỮA CÔNG THỨC (*) |
Giá trị năng lượng |
Kcal – KJ | 486-2041 | 64 – 269 | |
Gluxit |
g | 52 | 11 | 6.9 |
Protéin |
g | 11 | 2.3 | 1.5 |
Tổng chất béo |
g | 26 | 5.3 | 3.4 |
Axit béo bão hòa |
g | 11 | 2.3 | 1.5 |
Axit béo không bão hòa |
g | 0.28 | 0.06 | 0.04 |
Axit béo không bão hòa đơn |
g | 8.8 | 1.8 | 1.2 |
Axit béo không bão hòa đa |
g | 5.5 | 1.0 | 0.7 |
Axit linoleic |
g | 4.5 | 0.9 | 0.6 |
Axit linolenic |
g | 0.5 | 0.1 | 0.07 |
ARA |
mg | 110 | 23 | 15 |
DHA |
mg | 55 | 11 | 7.3 |
CHẤT XƠ THỰC PHẨM |
||||
Fructo oligosaccharide (FOS) |
g | 3.8 | 0.8 | 0.5 |
CÁC VITAMIN |
||||
Vitamin A |
µgER | 454 | 93 | 60 |
Vitamin D |
µg | 8.5 | 1.7 | 1.1 |
Vitamin E |
mg aTE | 9.0 | 1.9 | 1.2 |
Vitamin K1 |
µg | 42 | 8.6 | 5.5 |
Vitamin C |
mg | 243 | 50 | 32 |
Vitamin B1 |
µg | 606 | 125 | 80 |
Vitamin B2 |
µg | 758 | 156 | 100 |
Niacin |
mg | 2.9 | 0.60 | 0.38 |
Axit pantothenic (vitamin B5) |
mg | 3.8 | 0.78 | 0.50 |
Vitamin B6 |
µg | 379 | 78 | 50 |
Axit folic |
µg | 114 | 23 | 15 |
Vitamin B12 |
µg | 1.5 | 0.31 | 0.20 |
Choline |
mg | 73 | 15 | 9.6 |
Biotin (vitamin B8) |
µg | 24 | 4.9 | 3.2 |
CÁC YẾU TỐ DINH DƯỠNG KHÁC |
||||
Inositol |
mg | 38 | 7.8 | 5.0 |
Taurine |
mg | 30 | 6.2 | 4.0 |
L-Carnitin (vitamin BT) |
mg | 8.3 | 1.7 | 1.1 |
KHOÁNG CHẤT |
||||
Sắt |
mg | 6.1 | 1.3 | 0.81 |
Kẽm |
mg | 3.8 | 0.78 | 0.50 |
Clo |
mg | 750 | 154 | 99 |
Kali |
mg | 560 | 115 | 74 |
Canxi |
mg | 454 | 93 | 60 |
Natri |
mg | 250 | 51 | 33 |
Photpho |
mg | 227 | 47 | 30 |
Magie |
mg | 53 | 11 | 7.0 |
Đồng |
µg | 292 | 60 | 39 |
Iot |
µg | 106 | 22 | 14 |
Mangan |
µg | 30 | 6.2 | 4.0 |
Selenium |
µg | 5.0 | 1.0 | 0.66 |
2. Cách sử dụng
1 muỗng = 5.3g / 1 muỗng tương ứng với 35ml nước
Độ tuổi |
Số lần ăn trong ngày |
Số muỗng gạt |
Thể tích nước (ml) |
0-14 ngày |
7 |
2 |
70 |
15-30 ngày |
6 |
3 |
110 |
2 tháng |
6 |
4 |
140 |
3 tháng |
5 |
5 |
180 |
4 tháng |
5 |
6 |
220 |
5 tháng |
5 |
7 |
250 |
6 tháng |
4 |
7 |
250 |
3. Lời khuyên hữu ích
Sữa mẹ là nguồn dinh dưỡng tốt nhất cho trẻ nhỏ. Trong trường hợp thiếu hoặc không đủ sữa cho con, bạn có thể sử dụng sản phẩm này cho trẻ dưới 6 tháng tuổi. Khối lượng và số lượng bữa ăn có thể tùy thuộc vào nhu cầu của bé hoặc theo chỉ dẫn của bác sĩ.
4. Lưu ý
Luôn giữ bé đúng tư thể khi bú bình để bé không bị sặc sữa.
5. Lưu ý sử dụng
Làm đúng theo hướng dẫn sử dụng Amolac 1 dưới đây để tránh nhiễm bẩn trong khi mở nắp, chế biến và sử dụng sản phẩm. Việc không tuân thủ các hướng dẫn có thể gây nguy hiểm đến sức khỏe của bé. Chỉ nên chuẩn bị bình pha sữa ngay trước bữa ăn. Chú ý, để tốt cho sức khỏe của bé, điều quan trọng là sử dụng đủ lượng nước để pha sữa và bình sữa phải tiệt trùng, đồng thời bảo quản sản phẩm đúng cách.
- Rửa tay sạch với xà phòng và lau lại bằng khăn sạch trước khi pha sữa.
- Khử trùng núm vú và bình sữa trong 10 phút bằng nước sôi.
- Chuẩn bị nước đun sôi để nguội khoảng 40oC và cho nước vào bình phù hợp với lượng sữa cần pha.
- Dùng muỗng lấy lượng sữa phù hợp cho vào bình. Sau đó đóng hộp và bảo quản sữa ở nơi thoáng mát, khô ráo.
- Đóng bình và lắc nhẹ cho đến khi bột sữa tan hoàn toàn trong nước. Kiểm tra nhiệt độ sữa bằng cách cho vài giọt lên cổ tay. Để đến nhiệt độ thích hợp rồi cho bé sử dụng.
- Rửa chai và núm vú sau khi sử dụng.
6. Thành phần
Sữa nước, whey khử khoáng, dầu thực vật ( ngô, cải dầu, cọ, dừa), maltodextrin, fructo-oligosaccharides (FOS), whey protein cô đặc, vitamin (A, D, E, C, B1, B3, B6, B5 , B9, K1, biotin), khoáng chất (canxi carbonate, sulfate sắt, kẽm sulfat, gluconate đồng, mangan gluconat, oxit magiê, kali iodide), axit béo không bão hòa đa chuỗi dài, inositol, L-carnitine, taurine, lecithin đậu nành (chất nhũ hóa).
7. Điều kiện bảo quản
Bảo quản sản phẩm ở nơi khô mát. Không để sản phẩm cạnh các sản phẩm có chứa chất độc hại. Đóng nắp cẩn thận và sử dụng trong vòng 30 ngày kể từ ngày mở nắp.