Thực phẩm bổ sung Amolac 3 sản phẩm dinh dưỡng tăng trưởng dành cho trẻ đến từ 1 đến 3 tuổi.
Sản phẩm trên thuộc nhóm Sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi do liên minh sản xuất sữa Venise Verte, sản xuất tại La Garenne, 85420 Maillezais – Pháp, phù hợ QCVN 11-3:2012/BYT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với sản phẩm đối với sản phẩm dinh dưỡng công thức cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi.
1. Giá trị dinh dưỡng
(*) 100ml = 15g sữa bột + 90ml nước
GIÁ TRỊ DINH DƯỠNG | ĐƠN VỊ | CHO 100G SỮA BỘT | CHO 100 KCAL | CHO 100 ML SỮA CÔNG THỨC(*) |
Giá trị năng lượng |
Kcal – KJ | 483 – 2029 | 73 – 307 | |
Gluxit |
g | 50 | 10 | 7.5 |
Protéin |
g | 19 | 3.9 | 2.9 |
Tổng chất béo |
g | 23 | 4.8 | 3.5 |
Axit béo bão hòa |
g | 10 | 2.1 | 1.5 |
Axit béo không bão hòa |
g | 0.4 | 0.07 | 0.05 |
Axit béo không bão hòa đơn |
g | 7.3 | 1.5 | 1.1 |
Axit béo không bão hòa đa |
g | 4.1 | 0.9 | 0.6 |
Axit linoleic |
g | 3.7 | 0.8 | 0.6 |
Axit linolenic |
g | 0.4 | 0.08 | 0.05 |
ARA |
mg | 40 | 8.3 | 6.0 |
DHA |
mg | 20 | 4.1 | 3.0 |
CÁC VITAMIN |
|
|||
Vitamin A |
µgER | 450 | 93 | 68 |
Vitamin D |
µg | 7.0 | 1.4 | 1.1 |
Vitamin E |
mg aTE | 5.0 | 1.0 | 0.75 |
Vitamin K1 |
µg | 35 | 7.2 | 5.3 |
Vitamin C |
mg | 97 | 20 | 15 |
Vitamin B1 |
µg | 400 | 83 | 60 |
Vitamin B2 |
µg | 966 | 200 | 145 |
Niacin |
mg | 3.4 | 0.70 | 0.51 |
Axit pantothenic (vitamin B5) |
mg | 2.4 | 0.50 | 0.36 |
Vitamin B6 |
µg | 330 | 68 | 50 |
Axit folic |
µg | 72 | 15 | 11 |
Vitamin B12 |
µg | 1.2 | 0.25 | 0.18 |
CÁC YẾU TỐ DINH DƯỠNG KHÁC |
|
|||
Choline |
mg | 58 | 12 | 8.7 |
Biotin (vitamin B8) |
µg | 12 | 2.5 | 1.8 |
KHOÁNG CHẤT |
|
|||
Sắt |
mg | 6.8 | 1.4 | 1.0 |
Kẽm |
mg | 4.5 | 0.93 | 0.68 |
Kali |
mg | 940 | 195 | 141 |
Canxi |
mg | 794 | 164 | 119 |
Natri |
mg | 258 | 53 | 39 |
Photpho |
mg | 377 | 78 | 57 |
Magie |
mg | 60 | 12 | 9.0 |
Iot |
µg | 80 | 17 | 12 |
2. Cách sử dụng
Độ tuổi | Số lần ăn trong ngày | Số muỗng gạt | Thể tích nước (ml) |
12 tháng trở lên | nhu cầu | 6 | 180 |
3. Lưu ý sử dụng
Làm đúng theo hướng dẫn sử dụng Amolac tăng trưởng dưới đây để tránh nhiễm bẩn trong khi mở nắp, chế biến và sử dụng sản phẩm. Việc không tuân thủ các hướng dẫn có thể gây nguy hiểm đến sức khỏe của bé. Chỉ nên chuẩn bị bình pha sữa ngay trước bữa ăn. Chú ý, để tốt cho sức khỏe của bé, điều quan trọng là sử dụng đủ lượng nước để pha sữa và bình sữa tiệt trùng, đồng thời bảo quản sản phẩm đúng cách.
- Rửa tay sạch với xà phòng và lau lại bằng khăn sạch trước khi pha sữa.
- Khử trùng và làm sạch tất cả các dụng cụ cần thiết trước khi sử dụng.
- Cho 6 muỗng tiêu chuẩn vào 180ml nước đun sôi để nguội khoảng 40oC. Đóng hộp và bảo quản sản phẩm ở nơi khô mát.
- Lắc đều cho đến khi sữa bột tan hoàn toàn trong nước.
- Kiểm tra nhiệt độ sữa bằng cách cho vài giọt lên cổ tay. Cho bé dùng ngay sau khi pha.
- Rửa chai và núm vú sau khi sử dụng. Không giữ lại phần sữa bé không ăn hết.
4. Thành phần
Sữa nước, dầu thực vật ( ngô, cải dầu, cọ, dừa), whey khử khoáng, maltodextrin, whey protein cô đặc, sacaroza, vitamin (A, D, E, C, K1, B1, B2, B3, B6, B5 , B9, biotin), khoáng chất (canxi carbonate, sulfate sắt, kẽm sulfat, gluconate đồng, mangan gluconat, oxit magiê, kali iodide), axit béo không bão hòa đa chuỗi dài, lecithin đậu nành (chất nhũ hóa).
5. Điều kiện bảo quản
Bảo quản sản phẩm ở nơi khô mát. Không để sản phẩm cạnh các sản phẩm có chứa chất độc hại. Đóng nắp cẩn thận và sử dụng trong vòng 30 ngày kể từ ngày mở nắp.